ĐTCL 13.15: Chi tiết bản cập nhật chính thức

Mời bạn xem bài viết ĐTCL 13.15: Chi tiết bản cập nhật chính thức mới nhất 2023 này nhé
Hàng loạt thay đổi cho Hệ Tộc và Tướng được Riot Games cập nhật trong bản ĐTCL 13.15. Cùng Arthro Max khám phá chi tiết nhé.
ĐTCL 13.15: Buff hàng loạt tướng và Hệ Tộc
Thay đổi Cân bằng Trang bị ĐTCL 13.15
Quỷ Thư Morello
- Mới: Quỷ Thư giờ đây sẽ được áp dụng lên sát thương mọi nguồn từ kỹ năng
Dây Chuyền Iron Solari
- Lá chắn: 250/300/350/400 => 275/325/375/425
Thay đổi cân bằng Tướng ĐTCL 13.15
Tướng 1 Vàng (ĐTCL 13.15)
Kayle
Poppy
- Lá chắn: 290/310/330/350 => 310/330/350/350
Cassiopeia
- Giảm thời gian vận chiêu của Cassiopeia.
- Mới: Nếu mục tiêu của Cassiopeia chết trước khi cô chuẩn bị dùng kỹ năng, cô sẽ đổi sang mục tiêu gần nhất.
Samira
- Giảm thời gian vận chiêu của Samira.
- Samira khi sử dụng kỹ năng có thể bị nhắm tới và không thể bị chắn bởi các đơn vị khác.
Malzahar
- Giờ đây, Malzahar sẽ sử dụng kỹ năng ở góc độ hợp lý nhất.
- Từ giờ, có thể triệu hồi 2 đơn vị từ Tiếng Gọi Hư Không.
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 => 185/280/420
Tướng 2 Vàng (ĐTCL 13.15)
Galio
- Giảm sát thương từ lá chắn: 20/20/25% => 20/20/30%
Kassadin
- Sát thương kỹ năng: 150/225/325 => 135/200/300
Sett
- Sát thương kỹ năng: 200/300/465 => 180/270/420
Taliyah
- Năng lượng khởi điểm: 20/60 => 0/60
Soraka
- Cường hóa hồi máu: 40% => 33%
- Sát thương kỹ năng: 115/170/265 => 125/185/290
Teemo
- Sát thương kỹ năng: 200/300/465/500 => 230/350/535/535
- Giờ đây, nấm của Teemo sẽ có xu hướng nhảy về các đối tượng ở dàn sau nhiều hơn thay vì hướng về sau mục tiêu mà Teemo đang tấn công.
Swain
- Năng lượng: 40/80 => 30/70
- Máu cộng thêm khi hóa quỷ: 450/475/500 => 450/500/550
- Sát thương lan mỗi giây: 25/40/60 => 35/50/75
Tướng 3 Vàng (ĐTCL 13.15)
Rek’Sai
- Sát thương kỹ năng theo tỷ lệ SMCK: 300/300/315% => 315/315/315%
- Rek’Sai sẽ luôn được hồi máu khi mục tiêu bị hạ gục hoặc khi Rek’Sai lướt về mục tiêu
- Rek’Sai giờ đây sẽ được khuếch đại sát thương và gây chí mạng khi lướt qua mục tiêu
Jayce
- Kỹ năng giờ đây sẽ hướng về mục tiêu đang bị tấn công
- Nếu mục tiêu bị hạ gục khi Jayce bắt đầu sử dụng kỹ năng, Jayce sẽ dùng lại kỹ năng lên kẻ thù gần nhất
Akshan
Garen
- Sát thương kĩ năng: 72/75/80% => 75/75/85%
Tướng 4 Vàng (ĐTCL 13.15)
Azir
- Sát thương kỹ năng: 95/140/500 => 100/150/550
Aphelios
- Tỷ lệ SMCK theo Chakram: 8/8/40% => 8/8/30%
Lux
- Sát thương kỹ năng: 735/1100/3333 => 735/1100/2750
- Giảm kháng phép: 15/15/50 => 15/15/40
Kai’Sa
- Năng lượng 40/140 => 30/125
- Sát thương kỹ năng: 75/111/300 => 75/111/240
Gwen
- Giờ sẽ ưu tiên sử dụng kỹ năng nhắm vào nhiều mục tiêu nhất có thể
- Thời gian hiệu lực của Sương Lam Bất Bại: 3/3/6 => 3/3/5
- Sát thương kỹ năng: 100/150/500 => 100/150/400
Urgot
- Giảm thời gian nhắm của nội tại
- Năng lượng: 30/90 => 40/100
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 275% => 250%
- Sát thương kỹ năng: 50/75/500 => 40/60/500
Tướng 5 Vàng (ĐTCL 13.15)
Ryze Quần Đảo Bóng Đêm
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Máu của mục tiêu sau khi hồi sinh: 40/60/100% => 40/80/300%
- Đối tượng được chọn để hồi sinh: Đồng minh mạnh nhất => Đồng minh có lượng máu thấp nhất.
- Đơn vị được đánh dấu sẽ hồi sinh kể cả khi Ryze bị hạ gục.
Bandle City Ryze
- Năng lượng: 50/75 => 30/75
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Bandle City Ryze chọn mục tiêu ngẫu nhiên => Đơn vị bậc cao nhất
- Năng lượng của đơn vị được triệu hồi bởi Bandle City Ryze: 25/40/200 => 25/70/200
Freljord Ryze
- Thời gian vận chiêu và làm choáng: 3s => 2s
- Sát thương kỹ năng: 300/450/2000 => 300/450/3500
- Freljord Ryze ở cấp 3 sao có thể triệu hồi một cơn bão có quy mô lớn
Ionia Ryze
- Thời gian vận chiêu: 3.5s => 2s
- Tốc độ tấn công: 50/60/300% => 30/40/300%
- Mới: Gây 175/275/3500 sát thương phép khi làm choáng kẻ thù
Piltover Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Sát thương kỹ năng: 250/375/1999 => 275/425/3000
- Sát thương lan: 12/15/500% => 15/20/500%
Zaun Ryze
- Số cổng dịch chuyển: 3/6/25 => 5/8/25
- Sát thương mỗi cổng: 155/230/2006 => 110/200/2006
- Vàng cộng thêm: 15g => 20g
Shurima Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
- Sát thương kỹ năng: 150/225/2000 => 175/275/2500
Targon Ryze
- Thời gian vận chiêu: 6s => 4s
- Sát thương theo phần trăm máu tối đa: 15/20/100% => 18/25/100%
Demacia Ryze
- Lá chắn: 720/1080/9999 => 600/900/9999
- Sát thương kỹ năng: 250/375/999 => 300/450/999
Ahri
- Sát thương khi cướp mảnh hồn: 115/170/1000 => 100/150/1000
Noxus Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s => 2s
Sion
- Lượng máu giảm khi hồi sinh: 12/8/0% => 15/10/0%
Thay đổi cân bằng Hệ Tộc ĐTCL 13.15
Hư Không
- Năng lượng khởi điểm của Sứ Giả Khe Nứt : 60/120 => 80/120
- Máu cơ bản của Sứ Giả Khe Nứt: 950 => 1050
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 3: 0.85x => 0.8x
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 5: 1.15x => 1.2x
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 6: 1.25x => 1.3x
- Máu cơ bản của Baron: 1100 => 1250
- Máu cộng thêm của Baron ở vòng 4: 0.85x => 0.9x
- Máu cộng thêm của Baron ở vòng 6: 1x => 1.15x
Noxus
- Chỉ số mỗi cộng dồn: 10% => 5%
- Cộng dồn tối đa: 70% => 35%
- 3 Noxus: 160 Máu/16% SMPT và SMCK => 170 Máu/17% SMPT và SMCK
- 6 Noxus: 300 Máu/30% SMPT và SMCK => 340 Máu/34% SMPT và SMCK
- 9 Noxus: 500 Máu/50% SMPT và SMCK => 600 Máu/60% SMPT và SMCK
Zaun
- Hiệu ứng mod Zaun đầu tiên sẽ luôn có thiên hướng tấn công hoặc hỗn hợp. Hiệu ứng mod thứ 2 sẽ luôn là hỗn hợp hoặc phòng ngự.
- Hiệu ứng mod Zaun có thể bị xóa bằng cách đưa đơn vị lên hàng chờ dự bị.
Du Côn
- Tỷ lệ chảy máu: 40% => 50%
- Vô Pháp sẽ nhảy vào mục tiêu chính xác hơn
Can Trường
- Giáp và Kháng phép: 20/50/100/240 => 25/55/100/240
Đồ Tể
- Ngưỡng máu tăng sát thương: 60% => 66%
Thiên Tài
- Ngưỡng máu kết liễu để nhận vàng: 10% => 12%
Piltover – Có nhiều thay đổi trong ĐTCL 13.15
- Mới: Khi đánh thắng, game thủ sẽ nhận được sức mạnh T-Hex và phần thưởng, thế nhưng sức mạnh của T-Hex cũng bị giảm đáng kể sau khi chỉnh sửa. Tuy nhiên, sức mạnh của Piltover sẽ ở trong phần thưởng Chuỗi thua càng nhiều, sức mạnh của T-Hex càng tăng mạnh khi thua trận.
- T-Hex không thể bị bán đi để nhận phần thưởng.
- T-Hex không còn bắt đầu với một dự trữ.
- Giáp và kháng phép cơ bản của T-Hex: 15 => 25
- Giáp và kháng phép mỗi dự trữ sức mạnh T-Hex: 2 => 1
- Máu T-Hex mỗi dự trữ sức mạnh: 65 => 45
- T-Hex 20 dự trữ sức mạnh: 2 sao và mở khóa Hơi Thở Hextech
- T-Hex 40 dự trữ sức mạnh: 3 sao
- T-Hex 80 dự trữ sức mạnh: 4 sao
- Piltover (6) sẽ tăng giá trị phần thưởng lên đáng kể
Hãy truy cập Arthro Max mỗi ngày để đón đọc thêm thông tin mới nhé!
Chuyên mục: Game
Nhớ để nguồn bài viết này: ĐTCL 13.15: Chi tiết bản cập nhật chính thứccủa website arthromax.net